Tra sản phẩm Hóa chất công nghiệp Tại đây Xem ngay!

Monoethylene Glycol Polyester Grade (MEG)

Monoethylene Glycol (MEG) còn gọi là Ethylene Glycol được sử dụng trong chất làm mát và tải nhiệt, chất chống đông, chất giữ ẩm và 1 số ứng dụng khác

Monoethylene Glycol (MEG) còn gọi là Ethylene Glycol được sử dụng trong chất làm mát và tải nhiệt, chất chống đông, chất giữ ẩm và 1 số ứng dụng khác.

Monoethylene Glycol (MEG)
Monoethylene Glycol Polyester Grade (MEG)

Tính chất Monoethylene Glycol (MEG)

  • MEG là chất lỏng trong suốt, tốc độ bay hơi thấp, hút ẩm, nhiệt độ sôi cao, có mùi nhẹ. Nó có thể trộn lẫn với nước, alcohol, polyhydric alcohols, glycol ether, acetone, cyclohexanone. Tan trong dầu động vật, dầu thực vật và các dẫn xuất dầu mỏ, không tan hoặc tan hạn chế trong esters, hydrocacbon thơm, hydrocacbon béo. MEG hút ẩm hơn glycerol.
  • Mặc dù MEG khan không ăn mòn các kim loại thường dưới điều kiện thông thương nhưng nó lại phản ứng ăn mòn ở nhiệt độ cao, đặc biệt nó sẽ hút ẩm khi có nước. Dướic các điều kiện này, MEG có thể bị oxy hoá và có phản ứng acid trong dung dịch có nước vì thế phải thêm chất ức chế để ngăn chặn sự ăn mòn.
  • MEG tạo thành hỗn hợp đồng sôi nhị phân với nhiều dung môi.
  • Các dung môi không tạo thành hỗn hợp đồng sôi với MEG là butanol, benzene, phenol, Hexane, Cyclohexanol, Ethyl và Butyl Acetate,Hexanol.

Bảng mô tả đặc tính lý hóa của Monoethylene Glycol (MEG) Mã Lai:

TEST CHARACTERISTIC RESULT UNIT TELERANCE LIMIT METHOD
Monoethylene Glycol 99.9 WTP 99.9-100.0 ASTM E2409-08
Acidity as aAcetic Acid 0.0008 WTP 0.0000-0.0020 ASTM E2679-09
Diethylene Glycol 0.01 WTP 0.00-0.10 ASTM E2409-08
Water 0.02 WTP 0.00-0.10 ASTM E1064-08
Color 2 PTCO 0-10 ASTM E5386-05
Iron 0.02 PPM 0.00-1.00 ASTM E1615-08
Appearance Pass: clear - - ASTM E2680-09
Data as received from supplier

Khả năng hòa tan Monoethylene Glycol (MEG)

MEG có thể hoà tan tự do với:

  • Nước
  • Alcohol như Methanol, ethanol, propanol, butanol.
  • Glycerol
  • Propylene Glycol
  • Glycol ether
  • Ketones như Cyclohexanone và Acetone
  • Phenol
  • Ethanolamine

MEG hoà tan nhanh

  • Urea
  • Iodine
  • Acid vô cơ, muối và bazơ
  • Vài vô chất tự nhiên như Gelatine

MEG hoà tan ít hoặc không hoà tan

  • Ether
  • Hydrocacbon thơm như: Benzen, Toluene, Xylene.
  • Hydrocacbon béo
  • Dẫn xuất dầu mỏ
  • Dầu động vật và thực vật
  • Carbon disulfide
  • Cellulose Esters và Ethers
  • Cao su Clo hoá
  • Chất dẻo và sáp.

Ứng dụng Monoethylene Glycol (MEG)

Ứng dụng chính của MEG là được dùng để sản xuất Polyethylene Terephthalate, còn gọi là PET, có đến khoảng 86% được sử dụng vào mục đích này, ngoài ra khoảng 7% lượng tiêu thụ của MEG được dùng làm chất chống đông, tải lạnh. Do đặc tính rẻ và sẵn có nên MEG được sử dụng trong nhiều mục đích.

Monoethylene Glycol Polyester Grade (MEG)
Monoethylene Glycol Polyester Grade (MEG) phuy 235kg hàng của Petronas - Malaysia.

Chất làm mát và tải nhiệt

  • MEG được sử dụng như một chất truyền nhiệt đối lưu như trong xe hơi, chất lỏng làm lạnh trong máy tính, trong nước làm lạnh của máy điều hòa, hoặc các hệ thống phải mát dưới nhiệt độ đóng băng của nước. Trong hệ thống sưởi ấm/ làm mát địa nhiệt, MEG là chất lỏng tải nhiệt thông qua việc sử dụng một máy bơm địa nhiệt. Monoethylene Glycol vừa lấy năng lượng từ các nguồn (giếng, hồ, đại dương), vừa giải nhiệt ra các nguồn, tùy thuộc vào mục đích sử dụng là làm nóng hay làm lạnh.
  • MEG có nhiệt dung riêng khoảng bằng một nửa của nước vì vậy trong khi làm tăng khả năng chống đông và nhiệt độ sôi thì đồng thời nó cũng làm giảm nhiệt dung riêng của hỗn hợp nước này với nước tinh khiết. Một hỗn hợp với tỉ lệ 1:1 theo khối lượng của nước với MEG sẽ có nhiệt dung riêng khoảng 0.75 BTU/lb F, do đó tốc độ chảy trong cùng một hệ đòi hỏi tăng lên so với nước.
  • Ngoài ra việc làm tăng nhiệt độ sôi so với nước tinh khiết sẽ làm giảm hiệu quả tải nhiệt trong một số trường hợp như tường xi lanh động cơ xăng. Vì vậy không nên dung MEG tinh khiết để làm mát động cơ trong hầu hết các trường hợp.

Chất trung gian để sản xuất nhựa:

  • Nhựa alkyd: Quá trình ester hoá của MEG với polyhydric acid tạo ra polyester. Sau đó, Polyester này được biến đối với cồn hoặc dầu làm khô để dùng làm nguyên liệu cho ngành sơn. Phản ứng giữa M.E.G và acid dihydric cacboxylic hoặc các anhydride đặc biệt như : Phthalic anhydride tạo ra alkyd resins, đây là nguyên liệu sản xuất cao su tổng hợp, keo dán hoặc các loại sơn phủ bề mặt.
  • Các loại nhựa polyester (dạng sợi, màng polyester và nhựa polyethylene terephthalate (PET).

+ Nhựa polyester dùng trong sản xuất tàu thuyền, nguyên liệu ngành xây dựng, thân máy bay, xe hơi, dệt và bao bì

+ Sợi polyester thường được dùng trong ngành dệt như quần áo và thảm

+ Màng Poliester thường được dùng trong bao bì và màng co trong hàng hoá tiêu dùng, sản xuất băng video, đĩa vi tính.

+ Nhựa (polyethylene terephthalate) dùng để sản xuất chai đựng nước uống (chai pet), thùng chứa và bao bì thực phẩm.

Chất chống đông

  • Chất chống đông làm mát dùng trong động cơ xe máy, máy bay và đường băng.
  • Dung dịch tải nhiệt (các bình nén khí, gia nhiệt, thông gió, máy lạnh)
  • Chất chống đông và làm mát động cơ xe hơi
  • Dùng trong các công thức pha chế hệ nước như keo dán, sơn latex, các nhựa tương tự như nhựa đường.

Chất giữ ẩm

  • Dùng làm chất giữ ẩm trong công nghiệp thuốc lá và xử lý các nút bần, hồ dán, keo dán, giấy, thuộc da.

Các ứng dụng khác:

  • Sản xuất chất ức chế ăn mòn và chất chống đông dùng cho máy móc được làm lạnh bằng nước và các nhà máy làm lạnh
  • Khi trộn với nước và chất kiềm hãm được dùng trong chất sinh hàn. Ưu điểm của nó là không ăn mòn.
  • Dung môi hoà tan thuốc nhuộm trong ngành dệt và thuộc da.
  • M.E.G có thể hoà tan tốt thuốc nhuộm nên nó được trong quá trình nhuộm màu và hoàn thiện gỗ, chỉ được dùng trong trường hợp độ bay hơi thấp.
  • Làm nguyên liệu ban đầu trong sản xuất polyol bắt nguồn từ Ethylene oxid, các polyol này được dùng làm chất bôi trơn hoặc phản ứng với isocyanates trong sản xuất polyurethanes.Không được dùng M.E.G trong thực phẩm và dược.

About the Author

Trang chia sẻ các kiến thức, tính chất, đặc điểm, ứng dụng của các loại hóa chất và dung môi công nghiệp giúp đọc giả tìm kiếm được thông tin nhanh và chính xác nhất.

Đăng nhận xét

Oops!
It seems there is something wrong with your internet connection. Please connect to the internet and start browsing again.
AdBlock Detected!
We have detected that you are using adblocking plugin in your browser.
The revenue we earn by the advertisements is used to manage this website, we request you to whitelist our website in your adblocking plugin.
Site is Blocked
Sorry! This site is not available in your country.